• Trang Chủ
  • Giới Thiệu Trường
  • Tin Tức – Sự Kiện
  • Truyền Thông
  • Giáo Dục
  • Khác
    • Tin HOT
    • Âm Nhạc
    • Sức Khỏe
    • Thể Thao
    • Tài Chính
    • Ẩm Thực
    • Game
    • Học Tiếng Anh
    • Máy Tính
  • Liên Hệ
  • Chính Sách Bảo Mật
  • Giới Thiệu

© 2021 Đại Học Thăng Long . All Rights Reserved.

Luyện nghe tiếng Anh qua những mẫu truyện ngắn | Bài 70 | My house | Căn nhà của tôi

Giáo Dục Mar 28, 2020



Listening English | Luyện nghe tiếng Anh qua những mẫu truyện ngắn | Bài 70 | My house | Căn nhà của tôi

LUYỆN NGHE TIẾNG ANH QUA NHỮNG MẪU TRUYỆN NGẮN
HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU | TIẾNG ANH 24/7

QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM – CÁCH PHÁT ÂM TIẾNG ANH CHUẨN NHẤT

3000 TỪ VỰNG LUYỆN THI TOEIC | THEO CHỮ CÁI ABC

HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG PART 1 | TIẾNG ANH DÀNH CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN

NHỮNG CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÔNG DỤNG

LUYỆN TIẾNG ANH NGHE NÓI PHẢN XẠ – TIẾNG ANH THEO PHẢN XẠ

My house
Căn nhà của tôi

I live in a two-storey house.
Tôi sống trong một căn nhà hai tầng.
The bottom of the house is painted white.
Tầng 1 của ngôi nhà được sơn trắng.
The upper part of the house is made of red brick.
Tầng trên của ngôi nhà được làm từ gạch đỏ.
The chimney is also made of red brick.
Ống khói cũng được làm từ gạch đỏ.
If you go through the front door and turn right you’ll see the living room.
Nếu bạn đi qua cửa trước và rẽ phải bạn sẽ thấy phòng khách.
The living room is very large and comfortable.
Phòng khách rất rộng và thoải mái.
There are easy chairs, a coffee table and a sofa in there.
Ở đó có những chiếc ghế dựa, một cái bàn cà phê và một cái ghế sô pha.
I like to sit in there and relax.
Tôi thích ngồi đó và thư giãn.
Next to the living room is the dining room.
Bên cạnh phòng khách là phòng ăn.
There are a dining table and chairs in there.
Ở đó có bàn ăn và những chiếc ghế.
We use this room whenever we have visitors over for dinner.
Chúng tôi dùng căn phòng này mỗi khi chúng tôi có khách tới ăn tối.
Beside the dining room is the kitchen.
Bên cạnh phòng ăn là phòng bếp.
The kitchen has a stove and a refrigerator in it
Trong phòng bếp có một cái bếp và một cái tủ lạnh.
There is also a kitchen table with some benches at it.
Ở đó cũng có một cái bàn bếp với một vài băng ghế dài.
Most of the time we eat in the kitchen.
Hầu hết thời gian chúng tôi đều ăn trong phòng bếp.
Upstairs there are three bedrooms.
Trên tầng có 3 phòng ngủ.
My parents’ bedroom is very big.
Phòng ngủ của bố mẹ tôi rất lớn.
They have a large queen sized bed in there, and there are two closets for their clothes.
Họ có một cái giường to, và hai cái tủ để đựng quần áo.
My room is smaller.
Phòng của tôi nhỏ hơn.
My room is painted pink, and I have ruffled curtains on the windows.
Phòng của tôi sơn màu hồng, và tôi có rèm cửa sổ xếp tầng.
From my bedroom window you can see the front yard.
Từ cửa sổ phòng ngủ của tôi bạn có thể thấy sân trước.
There is a pine tree in the front yard.
Có một cây thông trong sân trước.
My brother’s bedroom is painted blue.
Phòng ngủ của em trai tôi sơn màu xanh.
He has blinds on the windows.
Cửa sổ của nó là kiểu cửa xếp.
He has a bunk bed in his room.
Nó có một chiếc giường tầng trong phòng.
If he has a friend stay over, one of them can sleep on the top bunk, and the other one can sleep on the bottom bunk.
Nếu nó có bạn tới ngủ lại, một đứa có thể ngủ trên giường trên, và người còn lại ngủ ở giường dưới.
He can see the back yard from his bedroom window.
Nó có thể nhìn thấy sân sau từ cửa sổ phòng ngủ của nó.
There are rose bushes and a picnic table in the back yard.
Ở sân sau có bụi hoa hồng và một chiếc bàn ăn ngoài trời.
There is also a white fence that has gate in it.
Ở đó cũng có hàng rào màu trắng và cửa ra vào.
In the basement there is a recreation room.
Ở tầng hầm có phòng giải trí.
This is where we watch television and have friends over to visit.
Đó là nơi chúng tôi xem ti vi và tiếp đón bạn bè tới chơi.
The laundry room is also in the basement.
Phòng giặt ủi cũng ở tầng hầm.
There are a washing machine and a dryer in there.
Ở đó có một cái máy giặt và máy sấy.
Beside our house is a garage.
Bên cạnh nhà của chúng tôi là ga ra ô tô.
We keep the car in the garage whenever the weather is bad.
Chúng tôi để xe trong ga ra khi thời tiết xấu.
Our house is just the right size for our family.
Nhà của chúng tôi rất vừa vặn cho gia đình tôi.
Friends are always welcome at our house.
Những người bạn luôn được chào đón ở nhà chúng tôi

Nguồn:https://daihocthanglong.com/

Xem thêm Bài Viết:

  • Lời giải hay nhất cho câu hỏi “Thân dài ra do đâu?”
  • Hiểu chính xác, đầy đủ về từ và cấu tạo từ của Tiếng Việt
  • TIẾNG ANH LỚP 11 – UNIT 5 : ILLITERACY | ENGLISH 11
  • Tiếng Anh lớp 6 – Getting started – trang 16 Unit 2 my home SGK tiếng anh 6 mới
  • English Lessons for KIDs Level 1

Share This Post
Facebook Twitter Linkedin Google+
  • Youtube
Newer Older

Comments (9)

  1. Hoa Merry Nguyễn

    28 Mar 2020 - 12:51 am
    Reply

    Nhanh z

  2. Bà Huyền Vlog Cute

    28 Mar 2020 - 12:51 am
    Reply

    Hello nhé

  3. Bà Huyền Vlog Cute

    28 Mar 2020 - 12:51 am
    Reply

    Cả nhà ơi

  4. Bà Huyền Vlog Cute

    28 Mar 2020 - 12:51 am
    Reply

    Các baby ơi

  5. Tuyen Duong

    28 Mar 2020 - 12:51 am
    Reply

    Bản hay ta ngòi truong

  6. Huy Phạm

    28 Mar 2020 - 12:51 am
    Reply

    Hay quá đi

  7. Nguyễn Định

    28 Mar 2020 - 12:51 am
    Reply

    Bạn có tiếng anh kể về những do vật trong nhà tất cả các loại do nhé

  8. Hải Đăng hoang

    28 Mar 2020 - 12:51 am
    Reply

    Hay quá nha

  9. Mint Chu

    28 Mar 2020 - 12:51 am
    Reply

    hay

Leave A Comment

Bài viết liên quan

  • Lễ trao tặng sách “Learn Korean with BTS”
  • Thủ tục xác nhận nhập học và nhập học Khóa 33 (Đợt bổ sung)
  • HỌC BỔNG TIẾNG NHẬT TẠI TRƯỜNG NIIGATA, NHẬT BẢN
  • Chương trình trao đổi sinh viên giữa Đại học Thăng Long và Đại học Myongji
  • Tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Quản trị – Thương mại, Chuyên ngành Thương mại Quốc tế

Bài viết cũ

  • January 2021
  • December 2020
  • October 2020
  • September 2020
  • August 2020
  • July 2020
  • June 2020
  • May 2020
  • April 2020
  • March 2020
  • February 2020
  • January 2020

Danh mục

  • Âm Nhạc
  • Ẩm Thực
  • Game
  • Giáo Dục
  • Giới Thiệu
  • Học Tiếng Anh
  • Kinh Doanh
  • Máy Tính
  • Sức Khỏe
  • Tài Chính
  • Thể Thao
  • Tin HOT
  • Tin Tức – Sự Kiện
  • Truyền Thông
  • uncategorized